KEO EPOXY TCK 1400

0902 494 151

KEO EPOXY TCK 1400

Liên hệ
TCK-1400 là một loại vật liệu epoxy có độ nhớt thấp dùng để bơm vào vết nứt hoặc gia cố cấu trúc bê tông, có khả năng kháng hóa chất, kháng mài mòn và va đập cao. Epoxy TCK-1400 được thiết kế để liên kết những vết nứt tách ra từ phần bê tông và thép, TCK-1400 phù hợp để ngăn chặn rỉ sét trên thanh thép và phục hồi cường độ bê tông.

Lượt xem: 4426

KEO EPOXY TCK 1400

MÔ TẢ TCK-1400

     TCK-1400 là một loại vật liệu epoxy có độ nhớt thấp dùng để bơm vào vết nứt hoặc gia cố cấu trúc tông,khả năng kháng hóa chất, kháng mài mòn và va đập cao. Epoxy TCK-1400 được thiết kế để liên kết những vết nứt tách ra từ phầntôngthép, TCK-1400 phù hợp để ngăn chặn rỉ sét trên thanh thép và phục hồi cường độ bê tông.

ĐẶC ĐIỂM KEO EPOXY TCK-1400

      Nhờ vào độ nhớt thấp của TCK-1400dễ dàng xâm nhập vào vết nứt nhỏ hoặc các thành phầnbản của cấu trúc.
Quá trình làm cứng chậm dễ dàng cho việc thi công không có độ co khi cứng hoàn toàn.
Độ kết dính tuyệt vời của nhựa epoxy đảm bảo rằng các thành phần cứng duy trì một sức mạnh kết dính đủ cho, bê tông tăng cường thanh thép,…Sau khi được bơm nhựa epoxy, thành phần cứng hoàn toàn không tạo ra bất kỳ phản ứng hóa học trên cốt thép hoặc kết cấu bê tông, và độ bền cao, ngăn chặn sự ăn mòn. So với bê tông TCK-1400 có độ bền cơ học cao cả cường độ nén, cường độ uốncường độ kéo, …

ỨNG DỤNG EPOXY TCK-1400

  • Sửa chữa gia cố kết cấu tông cốt thép.
  • Khoan phụt gia cố các bộ phận suy yếu của bê tông
  • Bơm sửa chữa mạch dừng và sửa chữa vết nứt.
  • Khoan phụt khe hở đầu cột và khe hở của tất cả các loại kết cấu bê tong.
  • Dùng cho việc sửa chữa các vết nứt trên 0.2mm.
  • Lăn chống thấm, gia cố kết cấu, chống ăn mòn bê tông

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TCK 1400

 

Phân loại

Thành phần chính (A)

Thành phần đông cứng (B)

 

Ghi chú

Ngoại vi

Chất lỏng không màu

Chất lỏng màu nâu

 

Tỷ lệ trộn

2

1

 

Tỷ trọng

1.13±0.02

0.99±0.02

23±0.5oC

Độ nhớt (mPa.s)

250 ~ 430

450 ~ 650

23±0.5oC

Độ nhớt hỗn hợp (mPa.s)

420± 50

23± 0.5oC

Thời gian sống (Phút)

60±10

23±0.5oC

Thời gian sắp cứng (Giờ)

14±5

23± 0.5oC

Thời gian đông cứng

24~36

23± 0.5oC

Cường độ nén (N/mm2)

> 60

 

Cường độ kết dính (N/mm2)

> 7.5

 

Cường độ kéo (N/mm2)

> 45

 

Trọng lượng tịnh

10kg

5kg

 

 

Sản phẩm cùng loại